Đặc tính kỹ thuật
Bơm chìm shinmaywa CN150
Model | CN150 | |
Nhà sản xuất | Shinmaywa | |
Xuất xứ | Nhật Bản | |
Lưu lượng | m3/phút | Xem biểu đồ (Q/H) |
Cột áp | m | |
Công suất điện | kW | 5.5 – 22 |
Điện áp | V | 380V / 50Hz |
Đàu bơm ra | mm | DN150 |
Kiểu cánh bơm | Bán mở | |
Lớp cách điện | E | |
Chế độ bảo vệ | IP68 | |
Vỏ động cơ | Gang FC200 | |
Guồng bơm | Gang FC200 | |
Cánh bơm | Gang FC200 | |
Trục bơm | SUS 420J2 |
Cách sử dụng đường đặc tính Q – H
Khách hàng chọn điểm hoạt động của bơm chìm shinmaywa theo giản đồ sau. theo 02 cách
Cách 1: Chọn theo lưu lượng mong muốn cần bơm, sau đó chiếu tia từ trục lưu lượng (trục ngang) lên trên gặp đường đặc tính phía trên.
Tia chiếu ngang qua trục cột áp chính là Cột áp của bơm sẽ đạt được tại lưu lượng đó.
Cách 2: Chọn theo cột áp mong muốn cần bơm, sau đó chiếu tia từ trục cột áp (trục đứng) qua bên phải gặp đường đặc tính.
Sau đó chiếu dọc xuống trục Lưu lượng. Giá trị lưu lượng tại điểm đó chính là giá trị lưu lượng cần tìm
Nếu bơm lớn hơn yêu cầu ta cần chuyển sang nhỏ hơn gần nhất là CN100
Ngoài ra, nếu lưu lượng cực đại của dòng CN150 công suất 22kW vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu sử dụng. Khách hàng vui lòng tham khảo thêm thông tin các dòng bơm khác tại trang SHIMAYWA
Đồng thời, đối với bơm lớn hãng Shimaywa có phần phềm chọn bơm, Khách hàng hãy bấm VÀO ĐÂY để chuyển sang chạy phần mềm

Kích thước và lắp đặt bơm chìm shinmaywa CN150

Các tùy chọn bổ sung
- Nâng cấp vật liệu cánh bơm lên SUS304 hoặc SUS316
Tài liệu đính kèm
Download catalogue bơm chìm shinmaywa CN series tại đây
Văn Đẳng –
máy chất lượng.
quantri –
Cảm ơn anh Đẳng!
Quy –
KCN của mình sử dụng thấy khá tốt
Khánh –
Dự án dùng sản phẩm rất tốt